Cáp Quang FPT KM Tháng 5
FTTH hiện đang là công nghệ kết nối viễn thông tiên tiến nhất trên thế giới, với đường truyền dẫn hoàn toàn bằng cáp quang từ nhà cung cấp dịch vụ tới tận địa điểm của khách hàng. Công nghệ này sở hữu tính năng ưu việt: với tốc độ truyền tải dữ liệu Internet xuống/lên (download/upload) ngang bằng nhau. Những ưu điểm của dịch vụ cáp quang FPT Telecom mang lại bao gồm:
1. Bảng giá cáp quang FPT – Cá Nhân.
– Trả trước 6th – 12th:
- Trả trước 6 tháng: Miễn phí hòa mạng + Tặng Modem WiFi chuẩn AC (2.4Gh-5Gh) + Tặng cước tháng thứ 7.
- Trả trước 12 tháng: Miễn phí hòa mạng + Tặng Modem WiFi chuẩn AC (2.4Gh-5Gh) + Tặng cước tháng thứ 13,14.
- Thủ tục lắp đặt nhanh gọn: CMND
- Nhân viên ký hợp đồng tại nhà + Lắp nhanh 24H
Tên gói cước | Supper 35 | Supper 80 | Supper 100 | Supper 150 | |
Băng thông download/upload | 35Mbps | 80Mbps | 100Mbps | 150Mbps | |
Giá cước tháng (Ngoại Thành) | N/A | 200.000 | 255.000 | 320.000 | |
Giá cước tháng (Nội Thành) | N/A | 215.000 | 255.000 | 320.000 | |
Thiết bị | Miễn phí WiFi 4 cổng chuẩn AC | WiFi chuẩn AC | |||
Phí lắp đặt | 330.000 | 330.000 | |||
Phí lắp đặt trả trước 6 tháng | Miễn phí lắp đặt, tặng 1 cước tháng thứ 7 | ||||
Phí lắp đặt trả trước 12 tháng | Miễn phí lắp đặt, tặng 2 tháng cước 13 và 14 |
2. Bảng giá Combo Cáp quang FPT + Truyền hình HD Box
Khách hàng có thể thỏa sức thưởng thức hơn 200 kênh trong nước và quốc tế với chất lượng hình ảnh sắc nét, âm thanh sống động và được chia làm Gói kênh Cơ bản và Gói kênh Mở rộng.
Gói cước internet - Tốc độ | Supper 35 | Supper 80 | Supper 100 | Supper 150 |
Gói cước truyền hình | Truyền hình cơ bản | |||
Giá combo internet + truyền hình (Ngoại Thành) | N/A | 235.000 | 305.000 | 370.000 |
Giá combo internet + truyền hình (Nội Thành) | N/A | 305.000 | 305.000 | 370.000 |
– Trả trước 6th – 12th:
- Trả trước 6 tháng: Miễn phí hòa mạng + Tặng Modem WiFi chuẩn AC (2.4Gh-5Gh) + Tặng cước tháng thứ 7.
- Trả trước 12 tháng: Miễn phí hòa mạng + Tặng Modem WiFi chuẩn AC (2.4Gh-5Gh) + Tặng cước tháng thứ 13,14.
- Thủ tục lắp đặt nhanh gọn: CMND
- Nhân viên ký hợp đồng tại nhà + Lắp nhanh 24H
3. Bảng giá gói cước Cáp Quang FPT doanh nghiệp.
Tên gói cước | Fiber 200 | Fiber 250 | Fiber 400 | Fiber 500 | |
Băng thông download/upload | 200Mbps | 250Mbps | 400Mbps | 500Mbps | |
Băng thông cam kết quốc tế | 6Mbps | 10,8Mbps | 12,6Mbps | 18,9Mbps | |
Giá cước khuyến mãi | 5.880.000 (12T) | 545.000 | 1.410.000 | 8.125.000 | |
Miễn phí thiết bị | AC1000F | AC1000F | Vigor 2926 | Vigor 3220 | |
Phí IP tĩnh | Miễn phí | ||||
Phí lắp đặt | Trả sau | 500.000 | |||
Trả trước 6 tháng | Miễn phí lắp đặt, tặng 1 cước tháng thứ 7 | ||||
Trả trước 12 tháng | Miễn phí lắp đặt, tặng 2 tháng cước 13,14 |
– Trả trước 6th – 12th:
- Trả trước 6 tháng: Miễn phí hòa mạng + Tặng Modem WiFi chuẩn AC (2.4Gh-5Gh) + Tặng cước 1/2 tháng thứ 7,8
- Trả trước 12 tháng: Miễn phí hòa mạng + Tặng Modem WiFi chuẩn AC (2.4Gh-5Gh) + Tặng cước tháng thứ 13,14,15,16
- Thủ tục lắp đặt nhanh gọn: CMND or giấy phép kinh doanh
- Nhân viên ký hợp đồng tại nhà + Lắp nhanh 24H
Xin vui lòng liên hệ nhân viên kinh doanh:
FPT TELECOM
Mobile: 0912247878 (Zalo)
Facebook page: https://facebook.com/fptvietnam.com.vn